1. Thông số kỹ thuật chung của dàn máy :
2. Đặc điểm máy
2.1 Giá nâng giấy thủy lực
giá nâng giấy thủy lực
2.2 Đường ray và rùa đẩy giấy
Đường ray và rùa đẩy giấy
2.3 Máy tạo sóng, Kí hiệu : SF-280S.
Máy tạo sóng, Kí hiệu : SF-280S.

❖ Máy có kết cấu dạng hút trong, Quạt hút áp suất cao làm cho giấy dính chặt lên lô tạo sóng. Thuận tiện cho việc dán và liên kết giữa các lớp, dễ dàng bảo trì.
❖ Khung máy sử dụng cấu trúc gang cao cấp, độ bền cao, không bị biến dạng sau khi tôi luyện.
❖ Lô sóng trên Ø 278 mm, lô sóng dưới : Ø 280 mm. Lô hợp kim , dùng vật liệu 50 CrMoA xử lí nhiệt độ cứng là HRC56-60 mạ tungsten. Vòng bi lô sóng sử dụng vòng bi đôi chịu nhiệt. Lô ép và lô sóng được tạo áp suất bằng túi khí, có tác dụng đệm tốt và tuổi thọ cao, không cần bảo dưỡng.
❖ Lô láng Ø 292 mm , lô lên keo Ø 230 mm, Lô gạt keo Ø 120 mm. Lô sấy Ø 265 mm.
❖ Bộ phận lên keo có thể di chuyển theo chiều ngang, dễ dàng tháo lắp sửa chữa. Piton điều khiển lên keo và hồi keo nhạy bén, miếng đồng gạt keo, gạt keo sach sẽ, chỉnh keo theo chiều ngang điều chỉnh điện động thông qua cảm biến góc, PLC và màn hình cảm ứng. Căn cứ vào chất lượng giấy khác nhau, tốc độ máy khác nhau, hạn chế lỗi tích lũy nào xảy ra.

2.4 Máy chặt tấm - Kí hiệu 2000
Thông số máy :
Công suất motor 4.0KW
Tốc độ thiết kế 70m/min
Kích thước máy 2800×2500×1550mm
Chiều rộng cắt 65-1950mm
Chiều dài cắt 400-2400mm
Độ chính xác 2.5mm
Trọng lượng máy 2.6T
Hình ảnh máy :
Máy chặt tấm - Kí hiệu 2000
2.5 Thu phôi
Dàn thu phôi
Video dàn máy tạo sóng 2 lớp :